Bạn đang cần báo giá thép hình H250x250x9x14x12m( Posco) . Bạn đặt hàng nguồn thép hình này với bất cứ số lượng nào, Sáng Chinh Steel điều đáp ứng được tất cả. Bàn giao thép H250x250x9x14x12m( Posco) đến tận nơi, đồng thời xuất đầy đủ mọi hóa đơn chứng từ. Sản phẩm đang được mọi công trình tại đây rất ưa chuộng. Xin hãy liên hệ đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Dựa vào đâu mà nhiều dự án xây dựng tại TPHCM sử dụng thép hình H250x250x9x14x12m( Posco) ?
Trong đời sống dân dụng, thép H250x250x9x14x12m( Posco) nói riêng đang chiếm giữ một vai trò vô cùng quan trọng. Hãy cùng Sáng Chinh Steel chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây
Thép hình H250x250x9x14x12m( Posco) được định nghĩa như thế nào?
Thép hình H250x250x9x14x12m( Posco) là một dạng của thép hình chữ H nói chung. Trong nhiều hạng mục xây dựng ngày nay, chúng được áp dụng hầu hết như xây nhà cửa, cầu đường, đóng tàu thuyền, container, vận chuyển máy móc, thép làm giàn khoan, sản xuất các chi tiết máy, xây dựng nhà xưởng,..
Do đâu mà người ta sử dụng thép hình H250x250x9x14x12m( Posco) nhiều?
- Sản phẩm có thể chịu được nhiều sức ép lớn từ môi trường, gia tăng được độ bền & chống va đập hiệu quả
- Thép H250x250x9x14x12m( Posco) mạ kẽm sẽ có tác dụng chống lại sự ăn mòn bởi các dạng thời tiết
- Tính toán chi phí mua hàng tốt hơn thông qua tham khảo báo giá: Vì các sản phẩm thép hình H điều là thanh liền, do vậy mà khi thi công cũng sẽ dễ dàng hơn, di chuyển qua lại hay lên xuống cũng thuận lợi. Thời gian thi công nhanh, chi phí lắp đặt rẻ
- Đối với các công trình nhà xưởng, các mối nối liền giúp quá trình hàn được nhanh chóng, vững chãi
Bảng báo giá thép hình H250x250x9x14x12m( Posco) tại TPHCM
Bảng báo giá thép hình H250x250x9x14x12m( Posco) là để tham khảo ở thời điểm hiện tại. Do là giá bán có thể thay đổi theo thị trường. Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel phân phối số lượng không giới hạn sỉ – lẻ, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Những quy cách cơ bản của thép hình H250x250x9x14x12m( Posco) như sau
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) xây dựng chất lượng ra đời có nhiều vai trò thiết thực, nhất là trong mọi lĩnh vực công nghiệp xây dựng, công nghiệp chế tạo máy móc, và thiết kế công trình hiện nay. Chúng đã trải qua một dây chuyền sản xuất khép kín vô cùng nghiêm ngặc. Với những thông tin mà Sáng Chinh Steel chúng tôi cung cấp sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về quy cách mỗi loại thép hình
Chú thích:
+ A: chiều rộng cánh lớn
+ B: chiều rộng cánh nhỏ
+ t: chiều dày cánh
+ R: bán kính lượn trong
+ r: bán kính lượn cánh
+ Khối lượng 1m được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85kg/dm3.
Làm thế nào để đặt hàng nhanh chóng tại Công ty Sáng Chinh Steel?
– Bước 1: Trực tiếp đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp thắc mắc qua đường dây hotline. Kê khai đầy đủ cách thức, chính sách mua thép sao cho thuận lợi nhất
– Bước 2: Dịch vụ sẽ được báo giá nhanh là dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng truy cập vào Sáng Chinh Steel
– Bước 3: Những điều khoản mà bên mua và bên bán cần phải bàn bạc thống nhất là về số lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Nếu không có bất kì thắc mắc nào, hai bên tiến hành kí hợp đồng
– Bước 4: Chúng tôi đảm bảo 100% nguồn vật tư sẽ được vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Công tác giao nhận hàng được tiến hành nhanh chóng. Sau đó quý khách sẽ thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp
Phản hồi gần đây