Sắt phi 6 có đặc điểm chính là: chịu lực rất tốt, dễ định hình theo cấu trúc xây dựng, độ bền lớn, thường phối hợp với bê tông để tạo thành bê tông cốt thép chắc chắn để xây dựng,..Công ty Kho thép Miền Nam hôm nay sẽ cập nhật đầy đủ & chính xác báo giá các loại thép phi 6 đến với người tiêu dùng
Ứng dụng chính của sắt phi 6
- Sắt phi 6 là loại sắt thường hay thấy rất nhiều ở các hạng mục công trình xây dựng. Đặc biệt hơn, sắt phi 6 sử dụng làm lưới thép hàn hoặc dùng để trải sàn, đúc bê tông cốt thép.
- Chúng còn có tầm quan trọng và ảnh hưởng rất lớn trong các ngành công nghiệp cơ khí sản xuất.
- Cấu tạo nên những công trình cơ sở hạ tầng thì không thể thiếu dạng sắt thép này
- Nhiệm vụ chủ yếu của sắt phi 6 là dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép.
- Những loại cốt thép có vai trò chính là chịu lực kéo. Tức là lực kéo khi bị uốn cong hoặc lực nén & lực kéo trung tâm. Từ đó có thể giúp cho cốt thép có thể chịu được nhiều lực tác động hơn
- Cốt thép chịu lực sắt phi 6 dùng để chống lại lực ép kéo của các cấu trúc chịu uốn như dầm, xà hoặc các kết cấu chịu kéo.
- Cốt thép phân phối sắt phi 6 dùng làm dầm bê tông để chống lại các lực cục bộ và lực phụ có tác dụng giữ nguyên các vị trí của cốt thép chịu lực và phân phối lực lên toàn bộ lên kết cấu sàn.
- Cốt thép đai sắt phi 6 dùng chủ yếu để làm dầm, cột. Đảm bảo các vị trí của cốt thép chịu lực, không bị các lực khác tác động làm xê dịch. Từ đó ổn định kết cấu lực của công trình, đồng thời chống được lại ứng lực chính của từng kết cấu nhỏ.
- Cốt thép cấu tạo sắt phi 6 được sử dụng để giữa các vị trí của cốt thép chịu lực. Giúp cho bộ khung của kết cấu được vững chắc và đảm bảo được tính ổn định
Top 5 nhà máy sản xuất sắt phi 6 uy tín hàng đầu tại Việt Nam hiện nay
Sắt phi 6 được kinh doanh trên thị trường hiện nay đến từ rất nhiều thương hiệu khác nhau. Tại thị trường Việt Nam, chúng ta có 5 thương hiệu thép được rất nhiều người tiêu dùng rất ưa chuộng. Hãy cùng điểm qua sau đây
- Nhà máy thép Hòa Phát: nhà máy này thuộc tập đoàn Hòa Phát, chuyên môn là sản xuất các loại thép công nghiệp trong đó không thể không kể đến sắt phi 6
- Nhà máy thép Pomina: đây là nhà máy sản xuất thép xây dựng lớn nhất tại khu vực phía Nam. Cũng là một trong những địa chỉ có thể tìm mua được sắt phi 6 chất lượng tốt.
- Nhà máy thép Việt Nhật: nhà máy này ra đời là nhờ vào sự hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản, một trong những thương hiệu nổi tiếng trên thị trường về các loại sắt thép đã được người tiêu dùng biết đến.
- Nhà máy thép miền Nam: sắt phi 6 của thương hiệu này được nhiều người tiêu dùng đánh giá cao về độ bền và khả năng chịu lực cực kì lớn. Ngoài ra sản phẩm sắt phi 6 của thương hiệu này còn được đánh giá cao về cách bó rất thuận tiện cho việc vận chuyển.
- Nhà máy thép Việt Úc: Đây là một trong những thương hiệu liên doanh cũng khá nổi tiếng ở nước ta về việc sản xuất các loại sắt thép xây dựng. Là một trong những địa chỉ thích hợp để tìm thấy và mua sắt phi 6.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2021
Bảng báo giá sắt thép xây dựng luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Kho thép Miền Nam xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 6/2021 |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 6/2021 |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 6/2021 |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 6/2021 |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Quy trình mua sắt phi 6 tại Công ty Kho thép Miền Nam
Thông qua một số thao tác đơn giản sau đây là quý vị khách hàng có thể sở hữu các sản phẩm sắt phi 6 như ý với chất lượng cao, mức giá hợp lý, phải chăng.
Bước 1: Khách hàng có thể liên hệ với công ty Kho thép Miền Nam qua 3 hình thức: gọi trực tiếp đến số điện thoại hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
hoặc gửi thư đến địa chỉ email:thepsangchinh@gmail.com và tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới.
Bước 2: Nhân viên làm việc 24h sẽ kiểm tra lại số lượng sắt phi 6 trong kho, cũng như giá bán tại thời điểm hiện tại. Cuối cùng chốt lại lần cuối với khách hàng những thông tin sau: chủng loại, số lượng, giá trị sắt có thể cung cấp.
Bước 3: Xe tải chuyên dụng của Kho thép Miền Nam sẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu của quý khách. Tiếp theo hai bên tiến hành đếm số lượng, thẩm định số lượng và chất lượng sắt phi 6. Cuối cùng thực hiện thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.
Chính sách về hạng mục bán hàng
Mọi khách hàng khi đến với công ty Kho thép Miền Nam sẽ được đảm bảo quyền lợi cho riêng mình:
Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như: Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí, bốc xếp sắt thép xuống kho bãi, thái độ làm việc thân thiện chuyên nghiệp,…
Phản hồi gần đây